Xe tải chenglong 3 chân H5 (6X2R)
SKU: LZ1250M5CBT_chassisMô tả
Chenglong là thương hiệu xe tải danh tiếng mà ai cũng đã từng nghe nhắc đến. Xuất hiện tại Việt Nam từ rất sớm từ dòng sản phẩm có tải trọng cao, phủ rộng thị trường với dải sản phẩm rộng và đa dạng về mẫu mã thùng. Thương hiệu Chenglong lấy chất lượng sản phẩm, giá cả và và dịch vụ sau bán hàng để chiếm lấy tình cảm và niềm tin của khách hàng. Thiết kế xe có sự đột phá mạnh mẽ ở ngoại thất, nội thất giúp chiếc xe ngày càng hoàn thiện không ngừng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của người Việt. Những thiết kế mới từ ngoại thất, nội thất và cả hệ thống vận hành đã mang lại cho xe tải thùng kín Chenglong M3 thêm nhiều tính năng hiện đại, nhiều điểm mạnh hơn nữa, điều này đồng nghĩa với việc khách hàng của Chenglong sẽ có những trải nghiệm thú vị trong những chuyến đi. Khung gầm chassis dày dặn, liền mạch và được dập bởi máy dập 6000 tấn lớn nhất tại Châu Á, được người dùng đánh giá cao vì sự bền bỉ và chịu tải, cùng với kích thước thùng kín có chiều dài gần 10m, thêm nữa, giá xe tải thùng kín dạng Container Chenglong M3 rất hợp lý, tương xứng với chất lượng sản phẩm, đảm bảo thu hồi vốn nhanh chóng, đây sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho công việc vận tải của bạn.
Thông số kỹ thuật chính xe tải Chenglong H5 3 chân
Số loại | LZ1250M5CBT |
Công thức bánh xe | 6 x 2R |
Động cơ | Yuchai model: YC6JA260-50; 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước. Hệ thống phun nhiên liệu Common-rail + SCR (của hãng BOSCH), Dung tích xy lanh: 6.870 Cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 198g/kWh. Đường kính x hành trình piston (mm): 112 x 120 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | Công suất max 260HP (191 Kw)/2300 r/min |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 1000 N.m tại 1200-1800 r/min |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Đường kính đĩa (mm) : Ø 430 |
Hộp số | Fast Công nghệ Mỹ, Model: 8JS105T, Số sàn 8 số tiến + 2 số lùi có đồng tốc |
Cầu trước sau | Cầu trước tải trọng 7 tấn; Cầu sau tải trọng 13 tấn, tỷ số truyền cầu: 4.875 (Cầu láp) |
Chiều dài cơ sở | Chiều dài cơ sở 6100; Vệt bánh trước 2029; Vết bánh sau 1860 |
Xát xi | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực Hệ thống treo sau: 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip không rời với bánh xe dự phòng |
Hệ thống phanh | Phanh Wabco; Hệ thống phanh khí mạch kép, Hệ thống đỗ xe cho bánh sau, Phanh xả Grant. |
Dung tích thùng nhiên liệu | 250 Lít bằng hợp kim nhôm |
Cabin | Model H5 nóc cao, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường năm + 3 người ngồi; có điều hòa, có Radio |
Số chỗ ngồi | 03 |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5 - không ruột - 18 lớp bố thép nhãn hiệu LINGLONG |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 7,5 kW |
Kích thước bao xe (D x R x C) | 12.200 x 2.500 x 3910 mm |
Kích thước lòng thùng xe (D x R x C) | 9.900 x 2.430 x 2.150/810 mm |
Khoảng cách trục | 6.300 mm |
Khối lượng bản thân (kg) | 9.070 Kg |
Khối lượng cho phép TGGT (kg) | 14.800 Kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép TGGT (kg) | 24.000 Kg |